BU Composite BU
- Tình trạng:
- Nhà cung cấp:
Số lượng
Số lượng
Thông tin sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Bình luận
1. Các đặc tính nổi bật của ống FRP:
- Chống ăn mòn: Ống FRP chịu được sự ăn mòn của đất, nước bẩn chưa qua xử lý, nước biển, muối, kiềm, axit hoặc sự ăn mòn của nước ngầm và phần lớn thể lỏng hoá học. Trong môi trường bình thường tuổi thọ của ống thép là 20 năm, ống gang là 10 ÷ 15 năm còn tuổi thọ của ống RPM có thể đạt tới ít nhất 70 năm hoặc lâu hơn.
- Tuổi thọ của công trình: Ở điều kiện bình thường, hệ số an toàn khi thiết kế đường ống là 4 trở lên, nhằm đảm bảo độ bền sử dụng của sản phẩm. Căn cứ vào các kết quả thí nghiệm HDB của mẫu trong phòng thí nghiệm, kết quả tuổi thọ của ống có thể đạt trên 70 năm.
- Tính chịu nhiệt cao: Khả năng chịu nhiệt của ống composite FRP nằm trong phạm vi -40 độ đến 80 độ C. Nếu như dùng nhựa đặc thù thì nhiệt độ sử dụng của ống có thể đạt ở nhiệt độ cao hơn, tùy theo mục đích sử dụng.
- Tính cách điện, cách nhiệt: FRP là vật liệu không dẫn điện, tính không dẫn điện của ống tốt, rất thích hợp với đường tải điện và thông tin liên lạc ở nơi đông đúc và nơi có nhiều sấm sét, hệ số truyền nhiệt của ống RPM rất nhỏ (λ = 0.25 kcal/m.h.0C) do đó tính giữ nhiệt của đường ống tốt, tổn thất nhiệt nhỏ.
- Độ thô ráp bề mặt phía trong ống nhỏ, khả năng chuyên chở cao: Mặt trong của ống FRP rất nhẵn, hệ số độ nhám nhỏ, trị số n của hệ số độ nhám là 0.0084 mà trị số n của ống bê tông là 0.012, ống gang là 0.12, ống thép là 0,015. Hệ số thuỷ lợi C có thể duy trì lâu dài trong phạm vi 145 - 150, hệ số tổn thất nước chảy do ma sát đã qua thử nghiệm là f = 0.000915 so với ống bê tông (f = 0.00232) và ống thép (f = 0.00179) có thể thấy rõ đã giảm được tổn thất áp lực dòng chảy của các công trình, nâng cao khả năng chuyên chở trên 20%. Do đó khi cùng 1 khả năng chuyên chở, công trình có thể chọn ống FRP có đường kính trong nhỏ hơn một chút, từ đó hạ thấp giá trị đầu tư vào công trình. Nếu chọn ống có cùng đường kính trong thì ống FRP so với các loại ống được làm bằng chất liệu khác có thể giảm được tổn thất áp lực, tiết kiệm được nguồn năng lượng và công suất máy bơm (khoảng 30%) giảm được phí vận hành lâu dài.
2. Phạm vi ứng dụng
- Truyền dẫn và phân phối nước sạch;
- Ống dẫn nước thải, nước tưới tiêu nông nghiệp;
- Ống dẫn nước chịu áp lực cho các công trình thủy điện vừa và nhỏ;
- Ống dẫn nước làm mát, ống khói cho các Nhà máy nhiệt điện;
- Ống dẫn và thông gió, hút mùi;
- Thoát rác cho các nhà cao tầng;
- Hệ thống ống dùng cho các ngành công nghiệp hóa chất, dầu mỏ, đóng tàu, địa nhiệt, hàng không và nhiều lĩnh vức công nghiệp khác.
Đường kính danh nghĩa | Độ cứng | Áp lực | Chiều dày thành ống | Đường kính danh nghĩa | Độ cứng | Áp lực | Chiều dày thành ống | TT | Chiều dài ống tiêu chuẩn | Dung sai |
SN | PN | SN | PN | |||||||
DN (mm) | (Kpa) | (kg/cm2) | TH (mm) | DN (mm) | (Kpa) | (kg/cm2) | TH (mm) | L(mm) | (mm) | |
50 | 496 | 16 | 2.7 | 700 | 248 | 6 | 11.2 | 1 | 3000 | ± 20 |
50 | 496 | 25 | 3.0 | 700 | 248 | 10 | 10.8 | 2 | 6000 | ± 30 |
80 | 496 | 16 | 2.7 | 800 | 248 | 6 | 12.9 | 3 | 9000 | ± 40 |
80 | 496 | 25 | 3.0 | 800 | 248 | 10 | 12.4 | 4 | 10000 | ± 45 |
100 | 248 | 10 | 2.7 | 900 | 248 | 6 | 14.4 | 5 | 12000 | ± 50 |
100 | 496 | 25 | 3.0 | 900 | 248 | 10 | 13.4 | |||
125 | 248 | 10 | 2.7 | 1000 | 248 | 6 | 15.5 | |||
125 | 496 | 25 | 3.0 | 1000 | 248 | 10 | 14.5 | TT | Cấp độ cứng tiêu chuẩn SN (Kpa) |
|
150 | 248 | 10 | 2.7 | 1200 | 248 | 6 | 18.6 | |||
150 | 496 | 16 | 3.0 | 1200 | 248 | 10 | 17.4 | 1 | 62 | |
150 | 496 | 25 | 3.2 | 1400 | 248 | 6 | 22.9 | 2 | 124 | |
200 | 248 | 10 | 3.1 | 1400 | 248 | 10 | 20.4 | 3 | 248 | |
200 | 496 | 16 | 3.1 | 1500 | 248 | 6 | 23.3 | 4 | 496 | |
200 | 496 | 25 | 4.1 | 1500 | 248 | 10 | 21.3 | |||
250 | 248 | 10 | 3.5 | 1600 | 248 | 6 | 25.1 | |||
250 | 496 | 16 | 3.5 | 1600 | 248 | 10 | 22.6 | TT | Cấp áp lực tiêu chuẩn PN (kg/cm2) |
|
250 | 496 | 25 | 4.4 | 1800 | 248 | 6 | 27.4 | |||
300 | 248 | 6 | 3.5 | 1800 | 248 | 10 | 26 | 1 | 2,5 | |
300 | 248 | 10 | 4.3 | 2000 | 248 | 6 | 30 | 2 | 6 | |
300 | 496 | 16 | 4.3 | 2000 | 248 | 10 | 28.6 | 3 | 10 | |
400 | 248 | 6 | 6.9 | 2200 | 248 | 10 | 32.4 | 4 | 16 | |
400 | 248 | 10 | 6.4 | 2400 | 248 | 10 | 34.9 | 5 | 20 | |
500 | 248 | 6 | 8.5 | 2500 | 248 | 10 | 35.6 | 6 | 25 | |
500 | 248 | 10 | 8.4 | 2600 | 248 | 10 | 37.8 | |||
600 | 248 | 6 | 9.6 | 2800 | 248 | 10 | 40.4 | |||
600 | 248 | 10 | 9.3 | 3000 | 248 | 10 | 42.9 | |||
Đối với các kích thước không có trong bảng, chúng tôi có thể làm theo yêu cầu của khách hàng ! |
Sản phẩm khác